Các kiểu dữ liệu cơ bản trong C/C++
Bài viết sẽ trình bày những kiểu dữ liệu trong C/C++
1. Số nguyên
Tên kiểu: int
Kích thước: 2 bytes
Phạm vi biểu diễn giá trị: -32768 đến 32767
Các phép toán áp dụng được trên kiểu int:
- Các phép toán số học: Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/), chia lấy phần dư (%).
- Các phép toán so sánh: <, <=, >, >=, ==, !=
- Các phép toán dịch chuyển số học: >> và <<
- Các phép toán trên bit: ~ (not bit), & (and bit), | (or bit), ^ (xor bit).
2. Số thực (độ chính xác đơn - 6 chữ số lẻ)
Tên kiểu: float
Kích thước: 4 bytes
Phạm vi biểu diễn giá trị: -3.4E-38 đến 3.4E+38
Các phép toán áp dụng được trên kiểu float:
- Các phép toán số học: Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/).
- Các phép toán so sánh: <, <=, >, >=, ==, !=
3. Số thực (độ chính xác kép - 15 chữ số lẻ)
Tên kiểu: double
Kích thước: 8 bytes
Phạm vi biểu diễn giá trị: -1.7E-308 đến 1.7E+308
Các phép toán áp dụng được trên kiểu double: như kiểu float.
4. Kí tự
Tên kiểu: char
Kích thước: 1 bytes
Phạm vi biểu diễn giá trị: -128 đến 127
Các phép toán áp dụng được trên kiểu char:
- Các phép toán số học: Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/).
- Các phép toán so sánh: <, <=, >, >=, ==, !=
LƯU Ý
Để mở rộng các kiểu dữ liệu cơ sở, C/C++ đưa thêm các tiền tố: short, long, unsigned, signed vào trước tên các kiểu cơ sở như sau:
- unsigned char: 1 bytes (0 đến 256)
- unsigned int: 2 bytes (0 đến 65535)
- unsigned long int: 4 bytes (0 đến 4294967295)
- long int: 4 bytes (-2147483648 đến 2147483647)
- long double: 10 bytes (-3.4E-4932 đến 1.1E+4932)
Bình luận